🔍
Search:
HỢP QUY CÁCH
🌟
HỢP QUY CÁCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
어떤 일에 자격이 알맞다.
1
ĐỦ TƯ CÁCH, HỢP QUY CÁCH:
Tư cách phù hợp với việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 자격이 알맞음.
1
SỰ ĐỦ TƯ CÁCH, SỰ HỢP QUY CÁCH:
Việc tư cách phù hợp với việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 것에 자격이 맞지 않음.
1
SỰ KHÔNG HỢP QUY CÁCH, SỰ KHÔNG ĐỦ TƯ CÁCH:
Việc tư cách không phù hợp với cái nào đó.
-
Danh từ
-
1
찢어지거나 버려진 종이.
1
GIẤY PHẾ LIỆU, GIẤY VỤN:
Giấy rách hoặc bỏ đi.
-
2
일정한 크기나 모양 등의 기준에 어긋나 못 쓰게 된 종이.
2
GIẤY KHÔNG HỢP QUY CÁCH:
Giấy khác với tiêu chuẩn về hình dạng hay kích thước nhất định nên không dùng được.
-
3
글을 잘못 써서 못 쓰게 된 종이.
3
BẢN VIẾT LỖI:
Giấy viết sai chữ nên không dùng được.
🌟
HỢP QUY CÁCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한국 산업 규격에 합격된 제품에 붙는 표시.
1.
KS (KOREAN STANDARDS):
Kí hiệu được dán trên sản phẩm mà hợp quy cách công nghiệp của Hàn Quốc.